🔍
Search:
QUÁ NÓNG
🌟
QUÁ NÓNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
지나치게 뜨거워지다.
1
QUÁ NÓNG:
Trở nên nóng quá mức.
-
2
지나치게 심해지거나 활발해지다.
2
VƯỢT QUÁ MỨC:
Trở nên sôi động hay nghiêm trọng quá mức.
-
Động từ
-
1
지나치게 뜨거워지다.
1
TRỞ NÊN QUÁ NÓNG:
Trở nên nóng quá mức.
-
2
지나치게 심해지거나 활발해지다.
2
THÁI QUÁ, QUÁ MỨC:
Trở nên sôi động hay nghiêm trọng quá mức.
-
☆
Danh từ
-
1
지나치게 뜨거워짐.
1
(SỰ) QUÁ NÓNG:
Việc trở nên nóng quá mức.
-
2
지나치게 심해지거나 활발해짐.
2
(SỰ) QUÁ MỨC, QUÁ NÓNG:
Việc trở nên nghiêm trọng hay nhiệt huyết quá mức.
🌟
QUÁ NÓNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
온도가 아주 뜨겁지는 않고 조금 더운 듯하다.
1.
NONG NÓNG:
Nhiệt độ không quá nóng mà hơi nóng một tí.
-
2.
하는 일이나 성격이 분명하지 못하고 결단성이 없다.
2.
LẬP LỜ, LỬNG LƠ, NƯỚC ĐÔI:
Việc làm hay tính cách không rõ ràng và không có tính quyết đoán.
-
Phó từ
-
1.
아주 덥지 않고 기분 좋은 정도로 알맞게 높은 온도로.
1.
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Với nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2.
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하게.
2.
MỘT CÁCH ẤM ÁP, MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí…đầy ấm áp và thoải mái.
-
Phó từ
-
1.
아주 덥지 않고 기분 좋은 정도로 알맞게 높은 온도로.
1.
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Với nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2.
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하게.
2.
MỘT CÁCH ẤM ÁP, MỘT CÁCH THÂN TÌNH:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí... ấm áp và thoải mái.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
아주 덥지 않고 기분이 좋은 정도로 온도가 알맞게 높다.
1.
ẤM ÁP, ẤM:
Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2.
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하다.
2.
ẤM ÁP:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí... ấm áp và thoải mái.
-
Tính từ
-
1.
아주 덥지 않고 기분 좋은 정도로 온도가 알맞게 높다.
1.
ẤM ÁP:
Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2.
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하다.
2.
ẤM ÁP, THÂN TÌNH, THOẢI MÁI, BÌNH YÊN:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí... tình cảm và thoải mái.